Mở rộng tầm hiểu biết của bạn

Học tiếng anh




  • "Fire is a good servant but a bad master"
  • Đừng đùa với lửa
  • ''Real flop''-Thất bại
  • "The grass is always greener on the other side of the fence"
    Đứng núi này trông núi nọ

  • "When in the Rome, do as the Romans do"
    Nhập gia tuỳ tục
  • ''Give someone the ax''- Đuổi việc ai đó

  • "Old friends and old wine are best"
    Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

  • "A picture is worth a thousand words"
    Trăm nghe không bằng một thấy

  • "Actions speak louder than words"
    Làm hay hơn nói

  • "Behind every great man, there is a great woman "
    Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

  • "He who laughs today may weep tomorrow"
    - Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

  • "Man proposes, God disposes"
    Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
  • ''When pigs fly''-Chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được

  • "One good turn deserves another"
    Ở hiền gặp lành

  • "A rolling stone gathers no moss "
    - Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

  • "A miss is as good as a mile"
    Sai một ly đi một dặm

  • "A flow will have an ebb"
    Sông có khúc người có lúc

  • "Diligence is the mother of good fortune"
    Có công mài sắt có ngày nên kim

  • "Love is blind"
    - Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười

  • "A bad compromise is better than a good lawsuit"
    - Dĩ hòa vi quí

  • "Great minds think alike"
    - Chí lớn thường gặp nhau
  • ''Look on the bright side''-Hãy lạc quan lên

  • "You scratch my back and i'll scratch yours "
    - Có qua có lại mới toại lòng nhau

  • "A good wife makes a good husband"
    - Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng

  • "Grasp all, lose all"
    - Tham thì thâm
  •  ''Drive one crazy''-Làm phiền ai đó rất nhiều

  • "A blessing in disguise"
    - Trong cái rủi có cái may

  • "Where there's life, there's hope"
    - Còn nước còn tát

  • "Birds of a feather flock together"
    - Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

  • "Necessity is the mother of invention"
    - Cái khó ló cái khôn

  • "One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
    - Con sâu làm rầu nồi canh

  • "Together we can change the world"
    - Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

  • "Every cloud has a silver lining"
    - Trong họa có phúc

  • "Send the fox to mind the geese"
    - Giao trứng cho ác

  • "As poor as a church mouse"
    - Nghèo rớt mồng tơi

  • "To be on cloud nine"
    - Hạnh phúc như ở trên mây

  • "A bad begining makes a good ending "
    - Đầu xuôi, đuôi lọt

  • "There's no smoke without fire"
    - Không có lửa sao có khói

  • "Love me, love my dog. "
    - Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng

  • "It is the first step that costs"
    - Vạn sự khởi đầu nan

  • "A friend in need is a friend indeed"
    - Gian nan mới hiểu lòng người

  • "Rats desert a falling house"
    - Cháy nhà mới ra mặt chuột

  • "Tit For Tat"
    - Ăn miếng trả miếng
  • ''Beat around the bush'': Nói vòng vo tam quốc

  • "Opportunities are hard to seize"
    - Thời qua đi, cơ hội khó tìm

  • "New one in, old one out"
    - Có mới, nới cũ
  • ''Empty vessels make a greatest sound''-Thùng rỗng kêu to
  • ''Let bygones be bygones''-Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

  • "Ring out the old, ring in the new"
    - Tống cựu nghênh tân

  • "A bird in the hand is worth two in the bush"
    - Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng

  • "Where there is a will, there is a way"
    - Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

  • "In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"
    - Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha

  • "Don't count your chickens before they hatch"
    - Đếm cua trong lỗ
  • ''Make a pig of oneself''-Ăn quá nhiều

  • "Make hay while the sun shines"
    - Việc hôm nay chớ để ngày mai

  • "Handsome is as handsome does"
    - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • "Bitter pills may have blessed effects "
    - Thuốc đắng dã tật
  • ''Blood is thicker than water''-Một giọt máu đào hơn ao nước lã

  • "Courtesy costs nothing"
    - Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

  • "Cleanliness is next to godliness"
    - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
  • ''break the news''-Thông báo
  • ''Cost an arm and a leg''- Rất đắt

  • "Cut your coat according to your cloth"
    - Liệu cơm gắp mắm







Chú ý
Vì đây là một website về kiến thức,và kiến thức không phải lúc nào cũng luôn đúng vì thế nếu bạn nghĩ điều gì đó là sai hoặc không hiểu thì comment cho mình biết để mình sửa hoặc giải thích cho bạn hiểu nha.Chúng ta hãy giúp đỡ lẫn nhau để cùng nhau vươn lên nha

0 Comments
G+ Comments
Comments

Có thể bạn thích:



Bottom Ad [Post Page]